nhà kho tiếng trung là gì

Chuyển kho tiếng Anh là Transfer warehouse. Chức năng của kho trung chuyển cũng như kho hàng . Tức là kho trung chuyển cũng giống như kho hàng cũng dùng để lưu trữ, vận chuyển hàng hóa, quản lí hàng hóa, tài sản. Kho hàng là nơi cất giữ nguyên nhiên vật liệu, sản phẩm,… 1 Tháng Năm, 2022. 0. 2743. Nhà xưởng tiếng Anh gọi là factory. Hôm nay chúng tôi cung cấp đến bạn chủ đề về nhà xưởng, hãy cùng theo dõi tiếp bài viết dưới đây nhé. To step up producibility (v): Tăng cường khả năng sản xuất. Product (n): sản phẩm, sản vật, kết quả. Production Định nghĩa - Khái niệm kho tiếng Nhật?. Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ kho trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ kho tiếng Nhật nghĩa là gì. * n - くら - 「倉」 - [THƯƠNG] - くら - 「蔵」 - [TÁNG] - そうこ - 「倉庫」 - ちょぞうしつ - 「貯蔵 Giải thích ý nghĩa nhà trọ Tiếng Trung (có phát âm) là: 店; 客店; 栈房 《规模小设备简陋的旅馆。 》nhà trọ nhỏ小店儿。 ở nhà trọ住店。 Tiếng Trung công xưởng là chủ đề được rất nhiều quan tâm, đặc biệt là những người có nhu cầu muốn làm việc trong công xưởng, nhà máy. Nắm vững từ mới cùng với các câu giao tiếp tiếng trung thông dụng không chỉ giúp công việc của bạn được thuận lợi mà còn góp phần giúp bạn thăng tiến trong công việc. Kho tiếng Trung là仓库 /cāngkù/. Là một điểm trong chuỗi cung ứng nơi lưu trữ hàng hóa có thể bao gồm nguyên liệu, vật liệu đóng gói, linh kiện, bán thành phẩm trong các khoảng thời gian khác nhau. Một số từ vựng tiếng Trung về kho: 入库单/rù kù dān/: Phiếu nhập kho. 出库 /chūkù/: Xuất kho. 出厂单 /chū chǎng dān/: Phiếu xuất xưởng. Vay Tiền Nhanh Chỉ Cần Cmnd. Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm nhà kho tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ nhà kho trong tiếng Trung và cách phát âm nhà kho tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nhà kho tiếng Trung nghĩa là gì. nhà kho phát âm có thể chưa chuẩn 仓房 《储藏粮食或其他物资的房屋。》仓库; 库藏 《储藏大批粮食或其他物资的建筑物。》堆房 《贮藏杂物或货物的房间。》库房 《储存财物的房屋。》 Nếu muốn tra hình ảnh của từ nhà kho hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng Việt Trung toà án nhân dân tối cao tiếng Trung là gì? bàn tay vàng tiếng Trung là gì? Providence tiếng Trung là gì? chu hành tiếng Trung là gì? bệnh tụ huyết trùng tiếng Trung là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của nhà kho trong tiếng Trung 仓房 《储藏粮食或其他物资的房屋。》仓库; 库藏 《储藏大批粮食或其他物资的建筑物。》堆房 《贮藏杂物或货物的房间。》库房 《储存财物的房屋。》 Đây là cách dùng nhà kho tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Cùng học tiếng Trung Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nhà kho tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn. Xin chào tất cả các bạn của Ni Hao! Các bạn đã biết các phòng trong ngôi nhà của mình Tiếng Trung là gì chưa? Nếu chưa biết thì hãy tham khảo bài viết của Ni Hao nhé! 阳台:/yángtái/:ban công鱼池:/yúchí/:bể cá车库/:chēkù/:ga-ra花园:/huāyuán/:hoa viên厨房:/chúfáng/:nhà bếp餐室:/cānshì/:phòng ăn储藏室:/chǔcángshì/:kho/phòng chứa đồ书房:/shūfáng/:phòng đọc sách/ làm việc客厅:/kètīng/:phòng khách卧室:/wòshì/:phòng ngủ起居室:/qǐjūshì/:phòng sinh hoạt卫生间/浴室:/wèishēngjiān/yùshì/:phòng vệ sinh/ phòng tắm院子:/yuànzi/:sân庭院:/tíngyuàn/:sân trước后院:/hòuyuàn/:sân sau地下室:/dìxiàshì/:tầng hầm草坪:/cǎopíng/:thảm cỏCám ơn các bạn đã ghé thăm Website của Ni hao. Chúc các bạn học tốt Tiếng Trung nhé!Ni Hao hiểu rằng nhu cầu học và trao dồi kiến thức về Tiếng Trung của các học viên cực kỳ thiết yếu vì vậy Trung tâm Tiếng Trung Nghe Nói Ni Hao cho ra mắt các khóa học Tiếng Trung sau các bạn cùng tham khảo nhé!1. Tiếng Trung giao tiếp2. Tiếng Trung tổng hợp3. Tiếng Trung 1 kèm 14. Khóa học luyện thi HSK5. Khóa học Tiếng Trung dành cho trẻ em6. Học với người bản xứWebsite nhánh 1 16/30 Trần Thiện Chánh, Q. 10, TPHCM ☎ HOTLINE 028 7301 4545 hoặc 0902 99 70 80Chi nhánh 2 12 Đặng Thai Mai, quận Phú Nhuận. ☎HOTLINE 0932122969Địa chỉ học tại Quận 7 LEVEL UP BAR – SPIN & GOGH CAFÉ 212 Trần Văn Trà, Panorama – Phú Mỹ Hưng, Quận 7, đối diện Starbuck Panorama Khi xem tin tức, bạn có bao giờ tự hỏi tên riêng của các đơn vị, cơ quan nhà nước Việt Nam ta trong tiếng Trung được đọc và được viết như nào chưa ? Nếu bạn đã từng đặt ra câu hỏi này thì hi vọng bài viết về từ vựng tiếng Trung cơ quan nhà nước Việt Nam sẽ ít nhiều giúp ích được cho bạn trong việc chia sẻ thêm nhiều kiến thức về bộ từ vựng liên quan đến chính trị này. Cùng nhau theo dõi nhé !Từ vựng tiếng Trung các cơ quan nhà nước Việt NamMục lục bài viếtTrung ươngCác Bộ và cơ quan ngang Bộ của chính phủCác cơ quan trực thuộc chính phủThành phố trực thuộc trung ươngCác Sở trực thuộc thành phốCác đơn vị, cơ quan trực thuộc thành phốTiếng TrungTiếng Việt国家主席Chủ tịch nước国家副主席Phó chủ tịch nước政府Chính phủ总书记Tổng bí thư政府总理Thủ tướng chính phủ政府副总理Phó thủ tướng chính phủ政府办公厅Văn phòng chính phủ国会Quốc hội国会主席Chủ tịch quốc hội国会副主席Phó chủ tịch quốc hội国会办公厅Văn phòng Quốc hội国会常务委员会Ủy ban thường vụ Quốc hội最高人民检察院Viện kiểm sát nhân dân tối cao最高人民法院Tòa án nhân dân tối cao中央祖国阵线委员会Ủy ban Mặt trận Tố quốc Trung ươngCác Bộ và cơ quan ngang Bộ của chính phủTiếng TrungTiếng Việt国防部Bộ Quốc phòng公安部Bộ Công an外交部Bộ Ngoại giao内务部Bộ Nội vụ司法部Bộ Tư pháp计划与投资部Bộ Kế hoạch và Đầu tư财政部Bộ Tài chính工商部Bộ Công thương农业与农村发展部Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn交通运输部Bộ Giao thông Vận tải建设部Bộ Xây dựng资源与环境部Bộ Tài nguyên và Môi trường通信与新闻部Bộ Thông tin và Truyền thông社会、荣军与劳动部Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội文化、体育与旅游部Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch科学技术部Bộ Khoa học và Công nghệ教育与培训部Bộ Giáo dục và Đào tạo卫生部Bộ Y tế国家民族委员会Ủy ban Dân tộc政府稽查 zhèngfǔ jīcháThanh tra Chính phủ越南国家银行Ngân hàng Nhà nướcCác cơ quan trực thuộc chính phủTiếng TrungTiếng Việt越南社会科学院Viện Khoa học Xã hội Việt Nam越南科技院Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam越南通讯社Thông tấn xã Việt Nam越南之声广播电台Đài Tiếng nói Việt Nam越南电视台Đài Truyền hình Việt Nam越南社会保险Bảo hiểm Xã hội Việt Nam胡志明国家政治行政学院Học viện Chính trị – Hành chính quốc gia Hồ Chí Minh地籍总局Tổng cục địa chính海关总局Tổng cục hải quan税务总局Tổng cục thuế越南共产党中央执委会Ban chấp hành Trung ương Đảng cộng sản Việt Nam党中央政治局Bộ Chính trị Trung ương Đảng党中央执委会总书记Tổng bí thư Ban chấp hành Trung ương Đảng胡志明共青团中央执委会Ban chấp hành Trung ương Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh越南妇女联合会中央执委会Ban chấp hành Trung ương Hội liên hiệp phụ nữ Việt NamThành phố trực thuộc trung ươngTiếng TrungTiếng Việt市委Thành ủy市委常务Thường vụ Thành ủy市委执委会Ban chấp hành Thành ủy市人民议会Hội đồng nhân dân thành phố市人民委员会;市人委Ủy ban nhân dân thành phố市祖国阵线委员会Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố市人委主席Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố市人委副主席Phó chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố委员Ủy viên书记Bí thư市委书记Bí thư Thành ủyCác Sở trực thuộc thành phốTiếng TrungTiếng Việt厅长Giám đốc Sở副厅长Phó giám đốc Sở财政厅Sở Tài chính建设厅Sở Xây dựng计划与投资厅Sở Kế hoạch và Đầu tư内务厅Sở Nội vụ司法厅Sở Tư pháp通信与新闻厅Sở Thông tin và Truyền thông资源与环境厅Sở Tài nguyên và Môi trường文化、体育与旅游厅Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch科学与技术厅Sở Khoa học và Công nghệ社会、荣军与劳动厅Sở Lao động – Thương binh và Xã hội教育与培训厅Sở Giáo dục và Đào tạo卫生厅Sở Y tế建筑规划厅Sở Quy hoạch Kiến trúc工商厅Sở Công thương农业与农村发展厅Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn外务厅Sở Ngoại vụ证券交易厅Sở Giao dịch chứng khoánCác đơn vị, cơ quan trực thuộc thành phốTiếng TrungTiếng Việt市共青团Thành đoàn市劳动联团Liên đoàn Lao động thành phố工业区与出口加工区管理委员会Ban quản lý các khu công nghiệp và khu chế xuất市妇女联合会Hội liên hiệp phụ nữ thành phố市旧战士协会Hội cựu chiến binh thành phố市农民协会Hội nông dân thành phố市友谊组织联合Liên hiệp các tổ chức hữu nghị thành phố市公安Công an thành phố海关局Cục hải quan税务局Cục thuế统计局Cục thống kê市人委办公厅Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố市人委办公厅主任Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố市人民法院Tòa án nhân dân thành phố市人民检察院Viện Kiểm sát nhân dân thành phố市市场管理支局Chi cục quản lí thị trường thành phố指委会Ủy ban chỉ đạo市合作与鉴定投资委员会Ủy ban Hợp tác và Giám định đầu tư thành phốBài học từ vựng về chính trị, nhà nước hôm nay tuy có hơi khô khan, nhưng việc bồi dưỡng thêm vốn từ cho bản thân chưa bao giờ là lỗ, thật đấy. Với khối lượng từ vựng đã học của ngày hôm nay, hi vọng rằng các bạn sẽ đủ tự tin để giới thiệu với bạn bè quốc tế về cách thức vận hành của bộ máy nước nhà, từ đó quảng bá rộng rãi văn hóa của nước Việt ta đến khắp bạn bè gần xa ! À, đừng quên học thêm nhiều bộ từ vựng tiếng Trung trong chuyên mục từ vựng tiếng Trung của HSKCampus các bạn nhé ! Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm nhà trọ tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ nhà trọ trong tiếng Trung và cách phát âm nhà trọ tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nhà trọ tiếng Trung nghĩa là gì. nhà trọ phát âm có thể chưa chuẩn 店; 客店; 栈房 《规模小设备简陋的旅馆。》nhà trọ nhỏ小店儿。ở nhà trọ住店。公寓 《旧时租期较长、房租论月计算的旅馆, 住宿的人多半是谋事或求学的。》马店 《主要供马帮客人投宿的客店。》 Nếu muốn tra hình ảnh của từ nhà trọ hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng Việt Trung hoang phóng tiếng Trung là gì? chè chén say sưa tiếng Trung là gì? áo có số tiếng Trung là gì? tân nương tiếng Trung là gì? trút căm phẫn tiếng Trung là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của nhà trọ trong tiếng Trung 店; 客店; 栈房 《规模小设备简陋的旅馆。》nhà trọ nhỏ小店儿。ở nhà trọ住店。公寓 《旧时租期较长、房租论月计算的旅馆, 住宿的人多半是谋事或求学的。》马店 《主要供马帮客人投宿的客店。》 Đây là cách dùng nhà trọ tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Cùng học tiếng Trung Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nhà trọ tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn. Từ vựng tiếng Trung nhà hàng giao tiếp là một phương pháp học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề hiệu quả và được nhiều người quan tâm áp dụng. Hôm nay bạn hãy cùng trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt tìm hiểu về các từ vựng, mẫu câu, ngữ pháp tiếng Hoa về món ăn, nhân viên, đồ dùng thiết bị trong quán ăn nhé. Xem thêm Học tiếng Trung online cùng giáo viên bản xứ chuyên môn cao. Nội dung chính 1. Từ vựng thông dụng về tiếng Trung nhà hàng 2. Từ vựng tiếng Hoa về nhân viên trong quán 3. Từ vựng về đồ dùng, thiết bị, các phòng tại quán ăn 4. Cách nói những hoạt động của khách hàng và nhân viên tiếng Trung 5. Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp trong nhà hàng Từ vựng hay sử dụng trong nhà hàng Trung Quốc 1. Từ vựng thông dụng về tiếng Trung nhà hàng Khi nói đến nhà hàng sẽ nghĩ ngay đến các từ vựng liên quan, bao gồm các món ăn kiểu Hoa và những đồ ăn nổi tiếng như cơm gà Hải Nam, cách hành động thường diễn ra trong quán ăn. Để trau dồi thêm kiến thức bạn hãy tích lũy trong đầu ngay bảng từ vựng tiếng Trung bên dưới. Ngoài ra, hãy áp dụng một số cách học tiếng Trung hiệu quả để rút ngắn lộ trình học tiếng Trung bạn nhé. XEM NGAY Học tiếng Trung sơ cấp. TT Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt 1 餐厅 cān tīng Nhà hàng 2 服务员 fú wù yuán Bồi bàn, hầu bàn, nhân viên phục vụ 3 接待处 jiēdài chù Quầy tiếp tân 4 盘子 pán zi Món ăn 5 开胃菜 kāiwèicài Món khai vị 6 主菜 zhǔcài Món chính 7 小菜 xiǎocài Món ăn lạnh, món ăn phụ 8 甜点 tiándiǎn Tráng miệng 9 点心 diǎn xīn Điểm tâm 10 饭后甜点 fàn hòu tián diǎn Đồ ăn ngọt nhẹ 11 东方小吃 dōng fāng xiǎo chī Món ăn nhẹ phương đông 12 饮料 yǐn liào Đồ uống 13 矿泉水 kuàngquánshuǐ Nước khoáng 14 果汁 guǒzhī Nước trái cây 15 香槟 xiāngbīn Rượu sâm banh 16 啤酒 píjiǔ Bia 17 红葡萄酒 hóngpútáojiǔ Rượu vang đỏ 18 白葡萄酒 báipútáojiǔ Rượu trắng 19 买单 mǎi dān Trả, thanh toán đơn, nhận séc 20 结帐 jié zhàng Thanh toán 21 现金 xiàn jīn Tiền mặt 22 小费 xiǎofèi Tiền bo 23 欢迎 huān yíng Chào mừng 24 纪念品 jì niàn pǐn Đồ lưu niệm 25 餐巾 cān jīn Khăn ăn 26 面条 miàntiáo Mì 27 米饭 mǐfàn Cơm 28 肉 ròu Thịt 29 猪肉 zhū ròu Thịt lợn 30 鸡肉 jīròu Thịt gà 31 鸭肉 yā ròu Thịt vịt 32 牛肉 niúròu Thịt bò 33 羊肉 yáng ròu Thịt cừu, dê 34 鱼 yú Cá 35 虾 xiā Tôm 36 蔬菜 shūcài Rau 37 沙拉 shālā Salad 38 汤 tāng Súp 39 酱 jiàng Sốt 40 土豆 tǔdòu Khoai tây 41 红茶 hóng chá Trà đen 42 绿茶 lǜ chá Trà xanh 43 炸 zhá Chiên 44 炒 chǎo Xào 45 煮 zhǔ Luộc 46 蒸 zhēng Hấp 47 烤 kǎo Rang 48 焖 mèn Hầm 49 米线 mǐ xiàn Mì gạo 50 茄子 qié zi Cà tím 51 番茄 fānqié Cà chua 52 葱 cōng Hành lá 53 豆腐 dòu fu Đậu phụ 54 饺子 jiǎo zi Bánh bao 55 土豆 tǔ dòu Khoai tây 56 白菜 bái cài Bắp cải Trung Quốc 57 包子 bāo zi Bánh hấp 58 炒饭 chǎo fàn Cơm chiên 59 辣 / 不辣 là / bú là Cay, không cay 60 牛排 niú pái Bít tết 61 自助餐 zì zhù cān Buffet CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM 2. Từ vựng tiếng Hoa về nhân viên trong quán Thông thường trong nhà hàng sẽ có nhiều vị trí làm việc như đầu bếp, bếp trưởng, bếp phó, phục vụ, lễ tân, vân vân. Đây đều là những nhân viên quen thuộc mà khi bạn đi bất kì quán ăn nào cũng sẽ có. Để thuận tiện hơn trong việc giao tiếp cách gọi xưng hô trong nhà hàng, hãy bỏ túi ngay các từ vựng về nhân viên. Từ vựng nhân viên trong quán bằng tiếng Trung TT Tiếng Trung Phiên âm Việt Nam 1 店长 diàn zhǎng Chủ quán 2 领班 lǐngbān Quản đốc 3 厨师 chúshī Đầu bếp 4 收银员 shōuyín yuán Nhân viên thu ngân 5 接待员 jiē dài yuán Nhân viên tiếp tân 6 清洗人员 qīngxǐ rényuán Nhân viên vệ sinh 7 杂务人员 záwù rén yuán Nhân viên tạp vụ 8 茶房员 cháfáng yuán Nhân viên hầu phòng 9 保洁人员 或清洁人员 bǎojié rényuán huò qīngjié rényuán Nhân viên quét dọn 10 窗 管理 人员 chuāng guǎnlǐ rényuán Nhân viên gác cửa 11 值班服务员 zhíbān fúwù yuán Nhân viên trực ban 3. Từ vựng về đồ dùng, thiết bị, các phòng tại quán ăn Trong nhà hàng luôn có những đồ dùng, thiết bị để phục vụ cho nhà hàng. Dưới đây sẽ tổng hợp từ vựng tiếng Trung về đồ dùng, thiết bị trong quán ăn cung cấp đến bạn. Tên tiếng Hoa các dụng cụ trong nhà hàng TT Tiếng Trung Phiên âm Nghĩa 1 扒房 bā fáng Phòng ăn thịt nướng 2 盥洗室 guànxǐ shì Phòng rửa mặt, rửa tay 3 小餐厅 xiǎocān tīng Phòng ăn nhỏ 4 餐桌 cānzhuō Bàn ăn 5 椅子 yǐzi Ghế 6 围裙 wéiqún Tạp dề 7 生炉手套 shēng lú shǒutào Găng tay làm bếp 8 抹布 mòbù Khăn lau 9 油烟机 yóuyān jī Máy hút mùi 10 冰箱 bīngxiāng Tủ lạnh 11 微波炉 wéibōlú Lò vi sóng 12 锅 guō Nồi 13 砂锅 shāguō Nồi đất 14 高压锅 gāo yāguō Nồi áp suất 15 餐盘 cān pán Khay đựng thức ăn 16 绞肉器 jiǎo ròu qì Máy xay thịt 17 榨果汁机 zhà guǒ zhī jī Máu ép hoa quả 18 煤气灶 méiqì zào Bếp ga 19 电炉 diàn lú Bếp điện 20 煮水壶 zhǔ shuǐhú Ấm đun nước 21 电水壶 diàn shuǐhú Ấm điện, phích điện 22 餐具洗涤剂 cānjù xǐdí jì Nước rửa chén 23 海绵 hǎimián Miếng xốp rửa chén 24 餐具 cānjù Dụng cụ ăn uống 25 花瓶 huā píng Lọ hoa 26 花瓶架 huā píng jià Đế giá lọ hoa 27 餐具柜 cānjù guì Tủ bát đĩa 28 菜单 cài dān Menu, thực đơn 29 饮料 yǐn liào Đồ uống 30 汤匙 tāng chí Cái thìa 31 叉子 chā zi Cái nĩa 32 刀子 dāo zi Dao 33 筷子 kuài zi Đũa 34 餐巾 cān jīn Khăn ăn 35 杯子 bēi zi Ly thủy tinh 36 碗 wǎn Bát 37 盘子 pán zi Đĩa 38 盐 yán Muối 39 糖 táng Đường 40 味精 wèi jīng Bột ngọt 41 猪肉 zhūròu Thịt heo 42 辣 là Thực phẩm cay 4. Cách nói những hoạt động của khách hàng và nhân viên tiếng Trung Nếu như bạn chưa biết cách để nói các từ vựng sinh hoạt ở trong nhà hàng bằng ngôn ngữ Trung như thế nào, thì đừng vội bỏ qua tổng hợp những hành động thường diễn ra trong nhà hàng. Thưởng thức tại nhà hàng Trung Quốc TT Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt 1 欢迎 huānyíng Hoan nghênh 2 光临 guānglín Đến dự 3 预定 yùdìng Đặt trước 4 坐 zuò Ngồi 5 等 děng Đợi 6 介意 jièyì Để ý 7 点菜 diǎn cài Gọi món 8 吃 chī Ăn 9 喝 hē Uống 10 上菜 shàng cài Mang đồ ăn lên 11 来菜 lái cài Mang đồ ăn ra 12 撤 chè Hủy món 13 就坐 jiùzuò Vào chỗ ngồi 14 准备 zhǔnbèi Chuẩn bị 15 签名 qiānmíng Ký tên 16 引言 yǐnyán Giới thiệu 17 定位 dìngwèi Đặt chỗ 18 查 chá Kiểm tra 19 安排 ānpái Sắp xếp 20 愿意 yuànyì Bằng lòng 21 欣赏 xīnshǎng Thưởng thức 22 打包 dǎbāo Đóng gói mang về 23 弄错 nòng cuò Nhầm lẫn, sai sót 24 收拾 shōushí Dọn dẹp, thu dọn 25 刷卡 shuākǎ Quẹt thẻ 26 输入 shūrù Nhập vào 27 建议 jiànyì Kiến nghị 28 打扫 dǎsǎo Dọn dẹp vệ sinh 29 再见 zàijiàn Tạm biệt 30 服务 fúwù Phục vụ 31 付款, 买单, 结账 fùkuǎn, mǎidān, Jiézhàng Thanh toán 32 减价 jiǎn jià Giảm giá 33 需要 xūyào Cần Khi đến các quán ăn uống thì không thể không giao tiếp với nhân viên để gọi món ăn mình mong muốn. Nếu bạn còn chưa biết nên gọi món thế nào thì đừng lo nhé, bên dưới là những câu hội thoại đi ăn nhà hàng giao tiếp cùng nhân viên có thể giúp bạn làm được việc này. Mẫu câu hội thoại giao tiếp trong nhà hàng tiếng Hoa 请问几位? Qǐngwèn jī wèi? Có mấy người ở đó? ___ 位。 ___ wèi. Có ___ người Trong nhóm của chúng tôi. 抽烟吗? Chōuyān ma? Hút thuốc không? 这张桌子有人坐吗? Zhè zhāng zhuōzi yǒurén zuò ma? Cái bàn này có ai ngồi không? 美女,给我菜单。 Měinǚ, gěi wǒ càidān. Em ơi, đưa anh thực đơn 给您菜单。 Gěi nín càidān. Gửi ngài menu ạ. 这里有什么特色菜? Zhè li yǒu shén me tèsè cài? Ở đây có món gì ngon? 今天有些什么菜? Jīntiān yǒuxiē shénme cài? Hôm nay có những món gì? 这里有炸牛排吗? Zhè li yǒu zhà niúpái ma? Ở đây có bít tết không? 不好意思, 我们今天用光牛肉了。 Bù hǎoyìsi, wǒmen jīntiān yòng guāng niúròu le. Thật ngại quá, hôm nay quán hết thịt bò rồi. 来一只烤鸭,再来一分辣子鸡丁。 Lái yī zhī kǎoyā, zàilái yī fēn làzi jī dīng. Cho tôi một con vịt quay, thêm một phần gà xào ớt. 可以点菜了吗? Kěyǐ diǎn cài le ma? Có thể gọi món chưa? 我们要点菜。 Wǒmen yào diǎn cài. Chúng tôi cần gọi món. 还没。 再等一下。 Hái méi. Zài děng yīxià. Vẫn chưa, vui lòng cho chúng tôi một vài phút nữa. 我要。。。 Wǒ yào… Tôi muốn… 我想要。。。 Wò xiǎngyào… Tôi đang muốn… 我要这个。 Wǒ yào zhègè. Mình muốn cái này. 是我的。 Shì wǒde. Đó là của tôi. 这不是我点的。 Zhè búshì wǒ diǎn de. Đây không phải món tôi gọi. 请再给我们。。。 Qǐng zài gěi wǒmen… Hãy mang cho chúng tôi thêm… 多少钱? Duōshǎo qián? Cái này giá bao nhiêu? 我 吃素。 Wǒ chī sù. Tôi là người ăn chay. 我 不能 吃。。。 Wǒ bùnéng chī… Tôi không ăn được… 您已经选好了吗? Nín yǐjīng xuǎnhǎole ma? Bạn đã chọn xong chưa? 您要点菜吗? Nín yào diǎncài ma? Bạn muốn gọi món? 您要点什么? Nín yào diǎn shénme? Bạn cần gọi món gì? 您想吃点儿什么? Nín xiǎng chīdiǎnr shénme? Bạn muốn ăn gì? 您要开胃菜吗? Nín yào kāiwèicài ma? Bạn có muốn một món khai vị? 您要先喝点儿什么吗? Nín yào xiān hēdiǎnr shénme ma? Bạn có muốn uống gì trước không? 请稍等一下。 Qǐng shāoděng yíxià。 Xin hãy chờ một lát. 请给我帐单。 Qǐng gěi wǒ zhàngdān. Hãy đưa tôi hóa đơn? 帐单不对。 Zhàngdān bùduì. Biên lai không đúng. 我可以用信用卡吗? Wǒ kěyǐ yòng xìnyòngkǎ ma? Tôi có thể trả bằng thẻ tín dụng không? Với chủ đề này có thể giúp các bạn có thêm lượng từ vựng mới để cung cấp cho quá trình học tập cũng như làm việc của bạn. Cảm ơn các bạn đã dành thời gian tham khảo tài liệu, chúc các bạn học tiếng Trung thật tốt. Xin hãy liên hệ trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt để tham khảo các khóa học từ cơ bản tới nâng cao ngay! Địa chỉ Số 462/11-15 Nguyễn Tri Phương, Phường 9, Quận 10, Liên hệ ngay 0899 499 063 ✉ Email customercare Elizabeth Ngo Ngô Thị Lấm Đồng sáng lập Ngoại Ngữ Tầm Nhìn Việt. Mang hoài bão giúp thế hệ trẻ Việt Nam có thể mở ra cánh cửa về nghề nghiệp và tiếp thu những tri thức của bạn bè trên thế giới. Ngoài phụ trách việc giảng dạy, cô Elizabeth Ngo còn là chuyên gia tư vấn hướng nghiệp cho các bạn trẻ theo đuổi các ngành ngôn ngữ Anh, Trung, Nhật, Hàn, Tây Ban Nha. Bài 28 Nhà kho Kênh youtube Bác Sĩ Hoa Chuối - 仓库Cāngkù Chang khu nhà kho - 冷库Lěngkù Lẩng khu Kho lạnh - 仓管员Cāng guǎn yuán Chang coản doén Thủ kho 请问哪位是仓管员? Qǐngwèn nǎ wèi shì cāng guǎn yuán? Chỉnh uân nả uây sư chang coản doén? Xin hỏi vị nào là thủ kho? - 入库Rùkù Ru khu nhập kho 那批货入库了吗? Nà pī huò rùkù le ma? Na pi hua ru khu lơ ma? Lô hàng đó đã nhập kho chưa? - 入库单Rù kù dān Ru khu tan Phiếu nhập kho 这是入库单,请您看看 Zhè shì rù kù dān, qǐng nín kàn kàn Trưa sư ru khu tan, chỉnh nín khan khan Đây là phiếu nhập kho, mời ông xem xem - 出库Chū kù Tru khu Xuất kho - 出库单Chū kù dān Tru khu tan Phiếu xuất kho - 发料Fā liào Pha leo Phát liệu 按照领料单发料 Ànzhào lǐng liào dān fā liào An trao lỉnh leo tan pha leo Dựa theo đơn lĩnh liệu phát liệu - 领料Lǐng liào Lỉnh leo Lĩnh liệu - 领料单Lǐng liào dān Lỉnh leo tan Đơn lĩnh liệu 你拿着领料单去仓库领料 Nǐ názhe lǐng liào dān qù cāngkù lǐng liào Nỉ ná trơ lỉnh leo tan chuy chang khu lỉnh leo Bạn cầm đơn lĩnh liệu đến nhà kho lĩnh liệu - 存货Cúnhuò Chuấn hua Hàng tồn 存货数量是多少? Cúnhuò shùliàng shì duōshǎo? Chuấn hua su leng sư tua sảo? Số lượng hàng tồn kho là bao nhiêu? - 盘点Pándiǎn Pán tẻn 清点Qīngdiǎn Chinh tẻn kiểm kê 每个月要进行盘点两次 Měi gè yuè yào jìnxíng pándiǎn liǎng cì Mẩy cưa duê eo chin xính pán tẻn lẻng chư Hàng tháng phải tiến hành kiểm kê 2 lần - 签名Qiānmíng Chen mính Kí tên 请你在这里签名 Qǐng nǐ zài zhèlǐ qiānmíng Chính nỉn chai trưa lỉ chen mính Mời bạn kí tên vào đây - 装 Zhuāng Troang lắp, xếp - 装车Zhuāng chē Troang trưa Xếp lên xe - 叠Dié Tía堆叠Duīdié Tuây tía Xếp chồng lên nhau 你不要把货物堆叠太多 Nǐ bùyào bǎ huòwù duīdié tài duō Nỉ pú eo pả hua ua tuây tía thai tua Bạn không được xếp hàng chồng lên nhau quá nhiều - 标准Biāozhǔn Peo truẩn Tiêu chuẩn - 集装箱Jízhuāngxiāng Chí troang xeng Container - 保管Bǎoguǎn Páo coản Bảo quản - 条件Tiáojiàn Théo chen Điều kiện - 保管条件Bǎoguǎn tiáojiàn Páo coản théo chen Điều kiện bảo quản 因为保管条件不好所以很多货物被破了 Yīnwèi bǎoguǎn tiáojiàn bù hǎo suǒyǐ hěnduō huòwù bèi pò le In uây páo coản théo chen pu hảo xúa ỷ hẩn tua hua u pây pua lơ Bởi vì điều kiện không tốt cho nên rất nhiều hàng hóa bị rách - 贴Tiē Thia dán - 商标Shāngbiāo Sang peo Nhãn mác hàng hóa - 标志Biāozhì Peo trư 记号Jìhào Chi hao đánh dấu, ký hiệu 以免拿错料,你做标志吧 Yǐmiǎn ná cuò liào, nǐ zuò biāozhì ba Ý mẻn ná chua leo, nỉ chua peo trư pa Tránh lấy nhầm liệu, bạn đánh dấu đi - 废品区Fèipǐn qū Phây pỉn chuy Khu phế phẩm 废品要放在废品区,你不要放在这里 Fèipǐn yào fàng zài fèipǐn qū, nǐ bùyào fàng zài zhèlǐ Phây pỉn eo phang chai phây pỉn chuy, nỉ pú eo phang chai trưa lỉ Hàng phế phải để ở khu phế phẩm, bạn không được để ở đây 公司要求:九月的货要贴绿色的商标,十月的货要贴红色的商标 Gōngsī yāoqiú Jiǔ yuè de huò yào tiē lǜsè de shāngbiāo, shí yuè de huò yào tiē hóngsè de shāngbiāo Cung xư eo chiếu Chiểu duê tợ hua eo thua luy xưa tợ sang peo, sứ duê tợ hua eo thia húng xưa tợ sang peo Công ty yêu cầu Hàng của tháng 9 phải dán nhãn màu xanh lá, hàng của tháng 10 phải dán nhãn màu đỏ - 净重Jìngzhòng Chinh trung Trọng lượng tịnh - 毛重Máozhòng Máo trung trọng lượng cả bao bì 毛重是净重和皮重的总重量 Máozhòng shì jìngzhòng hé pí zhòng de zǒng zhòngliàng Máo trung sư chinh trung hứa pí trung tợ chủng trung leng Trọng lượng cả bao bì là tổng trọng lượng của trọng lượng tịnh và trọng lượng bao bì 每个箱装10个,每箱毛重25公斤左右 Měi gè xiāng zhuāng 10 gè, měi xiāng máozhòng 25 gōngjīn zuǒyòu Mẩy cưa xeng troang sứ cưa, mẩy xeng máo trung ơ sứ ủ cung chin chủa yêu Mỗi thùng đóng 10 cái, tổng trong lượng mỗi thùng khoảng 25 kg - 称重机Chēng zhòng jī Trâng trung chi Cân máy - 称Chēng Trâng cân - 绳子Shéngzi Sấng chự Dây thừng - 胶带Jiāodài Cheo tai băng dính - 胶水Jiāoshuǐ Cheo suẩy Keo dính - 箱Xiāng Xeng Thùng - 纸箱Zhǐxiāng Trử xeng Thùng giấy - 木箱Mù xiāng Mu xeng Thùng gỗ - 铁箱Tiě xiāng Thỉa xeng Thùng sắt - 栈板Zhàn bǎn Tran pản卡板Kǎ bǎn Khá pản Pallet 货物要放在栈板上,不要放在地板 Huòwù yào fàng zài zhàn bǎn shàng, bùyào fàng zài dìbǎn Hua u eo phang chai tran pản sang, pú eo phang chai ti pản Hàng hóa phải để trên pallet không được để trên nền nhà - 成品入库数量明细表 Chéngpǐn rù kù shùliàng míngxì biǎo Trấng pỉn ru khu su leng mính xi pẻo bảng chi tiết số lượng thành phẩm nhập kho - 物料收支月报表 Wùliào shōu zhī yuè bàobiǎo U leo sâu trư duê pao pẻo Bảng báo cáo tháng thu chi vật liệu - 下料数量明细表 Xià liào shùliàng míngxì biǎo Xa leo su leng mính xi pẻo Bảng chi tiết số lượng nguyên liệu được dùng - 物料管制周表 Wùliào guǎnzhì zhōu biǎo U leo coản trư trâu pẻo Bảng quản lý vật liệu hàng tuần - 生管日报表 Shēng guǎn rì bàobiǎo Sâng coản rư pao pẻo Bảng quản lý sản xuất hàng ngày - 生产进度表 Shēngchǎn jìndù biǎo Sâng trản chin tu pẻo Bảng tiến độ sản xuất - 入库作帐 Rù kù zuò zhàng Ru khu chua trang Vào sổ nhập kho

nhà kho tiếng trung là gì