nhà hảo tâm tiếng anh là gì
Dù tụng hay nghe Bát Nhã Tâm Kinh thì mọi người đều thừa hưởng nhiều tác dụng, lợi ích, phải kể đến như: 3.1. Mở mang trí tuệ. Trí tuệ của con người luôn cần có thêm kiến thức và kinh Phật là một kho tàng kiến thức khổng lồ với các điển tích, những thông tin
Quality: Reference: Anonymous. cảm ơn những tấm lòng hảo tâm đã chia sẻ nỗi đau cùng tôi. thanks the kind hearts which shared the pain with me. Last Update: 2015-01-19. Usage Frequency: 2. Quality: Reference: Anonymous. Đổi lại, các nhà hảo tâm sẽ nhận được một lá thư cảm ơn rập khuôn bằng nét
Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ tâm linh, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ tâm linh trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. 1. Đáp ứng nhu cầu tâm linh. 2. Một mặt trận chiến tranh
Vay Tiền Nhanh Chỉ Cần Cmnd. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” hảo tâm “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ hảo tâm, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ hảo tâm trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh 1. Đây là những người hảo tâm. Thes e were kindhearted people . 2. Thật tốt. Cậu quả là hảo tâm That’s very kind of you . 3. Nhà hảo tâm bí ẩn đó là ai đây ? Who is the mystery cameraman ? 4. cho sự hào phóng và hảo tâm của con người. for a great human being’s generosity and kindness . 5. Là lòng hảo tâm và sự lạc quan vui vẻ . Their kindness and good cheer . 6. Hay là một người hảo tâm đã rộng mở túi tiền? Or as a philanthropist that’s now given away serious money ? 7. Gia đình thật hảo tâm và tử tế, như mọi khi. You are all goodness and kindness, ma’am, as always . 8. Hoặc là ngài mù hoặc là ngài đang tìm lòng hảo tâm. Either you’re going blind or you’re looking for charity . 9. Ai là những Nhà Hảo Tâm mà Chúa Giê-su nhắc đến? Who were the Benefactors to whom Jesus referred ? 10. Và tất nhiên, họ cũng là các nhà hảo tâm tuyệt vời nữa. And, yes, they were great philanthropists . 11. Người hảo tâm nào ở bên ngoài hãy ném dùm quả bóng cho chúng tôi. Would anyone out there be kind and throw it over ? 12. Tại sao các cơ quan hảo tâm đã không thể cải thiện được tình thế? Why have concerned organizations not been able to improve the situation ? 13. Hội được thành lập bởi nhà hảo tâm người Mỹ Felix M. Warburg năm 1925. It was founded by the American philanthropist, Felix M. Warburg in 1925 . 14. Và có nhiều nhà đầu tư hảo tâm ở Mỹ đã đầu tư vào đó. And angel investors in America put in money into that . 15. Không phải kiểu ảnh kêu gọi lòng hảo tâm… xùi hết bọt mép thế này You don’t have to send a Telethon-like picture … 16. Họ sẽ bòn rút lòng hảo tâm của anh cho đến khi cạn kiệt rồi bỏ đi. They’ll take your charity until it dries up and then they’ll leave you . 17. Đình được xây dựng dưới dự quyên góp của người dân trong xã và các nhà hảo tâm. They have been restored with help from the Heritage Lottery Fund and volunteers . 18. Cháu nợ sự khôn ngoan và lòng hảo tâm của chú, và chưa một giây nào cháu quên. Now, hell, I owe everything I have to your good wisdom and generosity, and don’t you think for a second I’ll ever forget it . 19. Có thể việc này sẽ động viên nhiều người hảo tâm đăng kí để hiến tủy cứu người. It may encourage more people to sign up to be potential live – saving bone marrow donors . 20. Đó là một hành động của lòng hảo tâm từ rất nhiều người, chỉ bằng việc chia sẻ kiến thức. It’s an act of generosity from many people, just sharing knowledge . 21. Đổi lại, các nhà hảo tâm sẽ nhận được một lá thư cảm ơn rập khuôn bằng nét chữ in của tôi… In return, donors would receive a form letter in my blocky handwriting that read … 22. Năm bệnh nhân đã khen tặng về khả năng nghề y và mô tả ông ta là bác sĩ tử tế và hảo tâm . Five patients gave testimonials about his medical skills and described him as a kind and generous physician . 23. Nhưng với tôi, điều gây sốc nhất chính là yếu tố góp phần vô sự bùng nổ này trong việc thể chế hóa trẻ em một cách thừa mứa Chính chúng ta những du khách, tình nguyện viên và các nhà hảo tâm. But for me, the most shocking thing of all to realize is what’s contributing to this boom in the unnecessary institutionalization of so many children it’s us — the tourists, the volunteers and the donors . 24. Ma-thi-ơ 105-10; Lu-ca 91-6 Đức Giê-hô-va sẽ thỏa mãn nhu cầu của họ nhờ vào lòng hảo tâm của những người đồng hương Y-sơ-ra-ên có thói quen tỏ lòng hiếu khách với người lạ. Matthew 10 5-10 ; Luke 9 1-6 Jehovah would see to it that their needs were satisfied at the hands of fellow Israelites, among whom hospitality to strangers was customary . 25. Bộ kính màu xinh đẹp mang về từ Âu Châu được khắc tên của nhà hảo tâm đã hiến tặng nó; bục giảng uy nghiêm làm bằng cây bá hương Li Ban được chạm tên của một ân nhân giàu có, những chiếc ghế dài đẹp tuyệt vời nhất được khắc tên những gia đình nổi tiếng mà đã hiến tặng nhiều nhất cho ngân quỹ xây cất giáo đường. Etched in the beautiful stained glass windows which had been brought from Europe was the name of their donor ; carved into the majestic pulpit made from the cedars of Lebanon were the initials of a wealthy benefactor ; the most desirable pews were named after prominent families who had donated the most to the chapel building fund .
VIETNAMESEnhà hảo tâmnhà từ thiệnNhà hảo tâm là những người xung phong đóng góp của cải vật chất của bản thân vào các chương trình thiện nguyện, vì cộng tiền đã được quyên góp bởi một nhà hảo tâm giấu money was donated by an anonymous già, ông trở thành một nhà hảo tâm cho các tác phẩm nghệ his old age, he become a benefactor of the số danh từ để chỉ những người đóng góp cho xã hội trong tiếng Anh- nhà hảo tâm benefactor- người đóng góp donor- nhà từ thiện philanthropist- người ủng hộ patron
Nhiều nhà hảo tâm đang nỗ lực kêu gọi hỗ trợ về chi phí điều trị và giúp đỡ cho hoàn cảnh khó khăn của gia đình cậu bé. and help the difficult circumstances of the lễ này chúng ta hãy nhìn vào Top 10 nhà hảo tâm lớn nhất sống ngày hôm nay- và chúng ta đang nói về tiền thực sự quyên tặng, không chỉ cam kết cho một số ngày trong tương holiday season let's take a look at the Top 10 Biggest Philanthropists Alive Today- and we're talking about money actually donated, not just pledged to some future đã nói rằng đảng dự định mở ứng cử viên tại cuộc tổng tuyển cử tiếp theo.[ 1] Ông đã hứa sẽ không để ứng cử viên đứng ra chống lại 28 nghị sĩ bảo thủ Eurosceptic, những người phản đối Hiệp ước rút tiền Brexit.[ 2]Đảng đang bảo vệ một ứng cử viên, Mike Greene, một doanh nhân và nhà hảo tâm địa phương, trong cuộc bầu cử Peterborough năm has said the party intends to stand candidates at the next general election.[61] He has promised not to stand candidates against the 28 Eurosceptic Conservative MPs who opposed the Brexit withdrawal agreement.[62]The party is fielding a candidate, Mike Greene, a businessman and local benefactor, in the 2019 Peterborough nhà hảotâm lớn và Liên Hiệp Quốc đang nhắm vào những chương trình hạ giảm nạn đói cho các thai phụ và các em major donors and the United Nations are targeting hunger-relief programs at pregnant women and young tất cả chúng ta đều biết điều đó trong trái tim và tâm trí mình, nhưng ta phải vượt lên từ thực tế đang tồn tại và xây dựng quan hệ láng giềng hữu hảo với một nước Ukraine độc lập trên một nền tảng mới", nhà lãnh đạo Nga we understood all this, and we felt it with our heart and soul, but it was necessary to proceed from the existing realities, and to create good relations with an independent Ukraine on a new basis,” he sư Hkalam Samson, tổng thư ký Giáo hội Baptist Kachin,nói Giáo hội và các nhà hảotâm địa phương đang cung cấp chỗ tạm trú, lương thực và các nhu yếu phẩm khác cho những người chạy nạn Hkalam Samson, president of the Kachin Baptist Convention,said the church and local donors are providing temporary shelter, food and non-food items to newly displaced xin bàytỏ lòng tri ân của tôi đến tất cả những nhà hảo tâm đang giúp đỡ cho cộng đồng chúng would like to express my gratitude to all the benefactors who are helping our một số trẻ em Philippines,đó là chuyện thường ngày- nhưng các nhà hảo tâm đang cố sức giúp các em đỡ vất vả hơn để tìm con chữ bằng cách cung cấp thuyền cho cộng đồng dân nơi some children in the Philippines, this is a daily routine- but a charity is trying to make it easier for them to get their education by providing communities with chỉ các quốc gia hợp pháp hóaviệc học tập cá nhân, mà các nhà hảo tâm đang tài trợ cho nó và, trong một số trường hợp, các gia đình đang đẩy lùi chống lại only are states legislating personalized learning, but philanthropists are funding it and, in some cases, families are pushing back against muốn cảm ơn những nhà hảo tâm, những người đang làm công việc này, đây là những bữa ăn ngon duy nhất mà tôi và người thân của mình có want to thank the donors who are making this possible, this is the only good meal that I and my relatives khu phức hợp là một món quà của Fonds Robert Boghossian& Fils vàcác chị vô cùng biết ơn các nhà hảo tâm hào phóng đang tiếp tục cấp quỹ chi tiêu điều hành cho trung whole complex is the gift of Fonds Robert Boghossian& Fils and the Sisters are deeply grateful to the generous benefactors who are continuing to partially fund the running expenses of the cả những nỗ lực đó, Van Damme đang cố gắng lập nên một tổ chức cùng những nhà hảo tâm với mong muốn xây dựng những khu bảo tồn dành cho những loài động vậy top of those efforts, Van Damme is trying to put together a foundation of wealthy individuals to create sanctuaries for those vậy, bây giờ tôi đang viết thư gửi đến" những người bạn và tất cả những nhà hảo tâm" để cố gắng và khiến họ quan tâm đến chương trình now I'm writing tofriends and all good people' to try and interest them in the qua sự giúp đỡ của các nhà hảo tâm, trường đã có thể tạo ra một cơ sở khoa học và công nghệ tại cơ sở ở phía Tây Trung tâm thành phố, và bây giờ đang tìm cách để mở rộng về phía Bắc, phía Tây của the generosity of benefactors, the University has been able to create a new Science and Technology campus to the west of the city centre and is now looking to expand further to the north west of này, Hội Chữ thập đỏ tỉnh Thừa Thiên- Huế,Hội Nữ doanh nghiệp tỉnh này và các nhà hảo tâm trao các phần quà cho 100 bệnh nhân nữ đang điều trị, chăm sóc tại Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh Thừa Thiên- this occasion, the Provincial Red Cross,the Provincial Women Entrepreneurs Association, and benefactors also gave gifts to 100 female patients being receiving treatment and care at the Provincial Social Protection đang phát biểu một ngày sau Liên minh Trái đất, một sáng kiến do anh sáng lập với các nhà hảo tâm Laurene Powell Jobs và Brian Sheth, đã ra mắt quỹ khẩn cấp trị giá 5 triệu đô la để giúp bảo vệ rừng was speaking a day after Earth Alliance, an initiative he founded with philanthropists Laurene Powell Jobs and Brian Sheth, launched a $5million emergency fund to help preserve the rain những người bảo vệ rừng nhiệt đới,động vật và người dân, chúng tôi đang hợp tác với The Giving Block để thành lập một liên minh gồm các nhà tài trợ tiền điện tử, nhà hảo tâm và các đối tác truyền thông, những người sẽ giúp ngăn chặn sự tàn phá này.”.As guardians of our rainforests, its animals and its people, we are working with The Giving Block to form a coalition of crypto sponsors, donors and media partners who will help stop this devastation.”.Sơ đồ hỗn hợp này tiết lộ rằng các nhà hảo tâm chưa đài thọ bất kỳ trường nào trong khu vực mà có nhiều trẻ em bỏ học nhất, khơi lên những thắc mắc mới. Liệu hỗ trợ phát triển có đang nhắm đến nhưng đối tượng thật sự cần nhất?So this simple mashup reveals that donors have not financed any schools in the areas with the most out-of-school children, provoking new questions. Is development assistance targeting those who most need our help?Tuy nhiên, sự trải nghiệm Ngày Giới trẻ Thế giới của họ không chỉ phụ thuộc và hỗ trợ tài chính-ACN cũng kêu gọi những nhà hảo tâm trên toàn thế giới cầu nguyện nhiệt tâm để sự kiện được thành công và tạo khả năng để các bạn trẻ từ các quốc gia và khu vực đang bị rối tung do xung đột bạo lực có thể lên đường đến Krakow và trở về an experience of World Youth Day, however, does not just depend on financial support- ACN is alsocalling on its donors around the world for fervent prayer to make the event a success and to make it possible for youth from countries and regions embroiled in violent conflict to be able to make the journey to Krakow and back home again in đến khi điều đó xảy ra, hãy thức tỉnh trước sự thật là nhữngngười phụ nữ dọn dẹp nhà cửa và văn phòng, chuẩn bị và phục vụ các bữa ăn, chăm sóc cho người già- hiện đang kiếm được mức lương không đủ sống- mới là những người hảo tâm nhất trong xã hội that happens,we need to wake up to the fact that the underpaid women who clean our homes and offices, prepare and serve our meals, and care for our elderly- earning wages that do not provide enough to live on- are the true philanthropists of our là một nhà tâm lý học cho trẻ em và đang sống một cuộc sống hoàn hảo cho đến khi cô bị nuốt chửng bởi sự kiện bí is a psychologist for children and is living a perfect life until she got swallowed up by the mysterious nhà tuyển dụng đang tìm kiếm những ứng viên mạnh mẽ có thể thể hiện kiến thức và khả năng của họ và khoa học tự nhiên cung cấp cơ sở hoàn hảo cho những người quan tâm đến cách thế giới hoạt are looking for strong candidates that can show their knowledge and ability and the natural sciences provide the perfect basis for those interested in how the world sách có thểhơi đơn giản với những người là nhà đầu tư lâu năm, nhưng nó là hoàn hảo cho một thành viên gia đình trẻ, người đang quan tâm đến sự thành công tài chính của might be a little fundamental for people that are longtime investors, yet it is perfect for a younger member of the family that is taking a late interest in their financial trí trung tâm của địa điểm này là hoàn hảo nếu bạn đang tìm kiếm để thư giãn sau một ngày dài tham quan thành phố Lights, vì nó chỉ là một vài khối từ Nhà thờ Đức central location of this venue is perfect if you're looking to wind down after a long day visiting the City of Lights, as it's only a few blocks from Notre Dame bạn muốn kiểm tra thú cưng của mình đang làm gì, xem liệu những đứa trẻ được an toàn không haychỉ muốn chắc chắn yên tâm về những gì đang xảy ra ở nhà, Camera IP Wifi Samsung là cách hoàn hảo để kiểm soát những vấn đề quan trọng you want to check in on what your pet is doing, see if the kids are safe or just want the reassurance of knowing that your home is secure, the Samsung SmartCam HD Pro is the perfect way to keep an eye on what matters most.
nhà hảo tâm [nhà hảo tâm] benefactor; benefactress; maecenas Hội duy trì hoạt động nhờ vào các nhà hảo tâm The association keeps going/running thanks to benefactors Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "nhà hảo tâm", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ nhà hảo tâm, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ nhà hảo tâm trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt 1. Nhà hảo tâm bí ẩn đó là ai đây ? 2. Ai là những Nhà Hảo Tâm mà Chúa Giê-su nhắc đến? 3. Và tất nhiên, họ cũng là các nhà hảo tâm tuyệt vời nữa. 4. Ngoài ra còn có các nguồn viện trợ của các nhà hảo tâm. 5. Makaziwe Mandela Nam Phi - Con gái của Nelson Mandela, một nhà hảo tâm. 6. Hội được thành lập bởi nhà hảo tâm người Mỹ Felix M. Warburg năm 1925. 7. Đình được xây dựng dưới dự quyên góp của người dân trong xã và các nhà hảo tâm. 8. Đổi lại, các nhà hảo tâm sẽ nhận được một lá thư cảm ơn rập khuôn bằng nét chữ in của tôi... 9. Một học giả Kinh Thánh người Đức là ông Adolf Deissmann cho biết danh hiệu Nhà Hảo Tâm được dùng rất phổ biến. 10. Chúng ta cần phải tạo ra sự khác biệt, và con sẽ đi đầu đầu như một nhà hảo tâm giống Bill Gates." 11. The Chronicle of Philanthropy đã đưa cặp đôi lên hàng đầu trong danh sách 50 nhà hảo tâm Mỹ hào phóng nhất trong năm đó. 12. Từ năm 1999 đến nay, mười nhà hảo tâm đã đóng góp hoặc hứa tặng hơn 38 tỉ Mỹ kim để giúp đỡ người nghèo. 13. Và người ta tin rằng các nhà hảo tâm có thể mang tới sự bình yên đã xây dựng những ngôi trường và các con đường. 14. Khi tin tức về sự tàn phá được loan ra, các tổ chức cứu trợ và nhiều nhà hảo tâm trên khắp thế giới sẵn sàng giúp đỡ. 15. Ngài nói với họ “Vua chúa trong các dân thống trị dân mình, còn những người có quyền hành trên dân chúng thì được gọi là Nhà Hảo Tâm. 16. Quân đội trong nước và nước ngoài đáng lẽ phải xây dựng lại hòa bình cùng với các nhà hảo tâm và các tổ chức chính phủ và phi chính phủ. 17. Những báo cáo tiêu cực như thế tất nhiên khiến một số nhà hảo tâm trở nên thận trọng hơn khi cân nhắc số tiền nên đóng, và đóng cho ai. 18. Các chấm đỏ cho biết địa điểm các trường được đài thọ bởi nhà hảo tâm và khu vực xanh lá càng đậm, cho thấy số trẻ em bỏ học càng nhiều. 19. Có nghĩa là những nhà hảo tâm cá nhân có thể đóng góp mà không phải lo lắng rằng một mình họ phải ủng hộ cho nguyên kế hoạch bị thiếu vốn. 20. Thế giới đã tử tế hơn nhiều nhờ các nhà hảo tâm trong quá khứ, với truyền thống tốt đẹp, nước Mỹ rất mạnh về từ thiện, khiến cả thế giới phải ghen tị. 21. Sơ đồ hỗn hợp này tiết lộ rằng các nhà hảo tâm chưa đài thọ bất kỳ trường nào trong khu vực mà có nhiều trẻ em bỏ học nhất, khơi lên những thắc mắc mới. 22. Chúng tôi muốn hợp sức với các nhà phát minh, nhà sáng chế, các nhà hảo tâm, nhà giáo dục và nhà sinh vật học cho tương lai tốt hơn cho đại dương của chúng ta. 23. David Begg, tổng ủy viên tổ chức từ thiện Ireland, nói rằng “các nhân viên, các người ủng hộ và các nhà hảo tâm đều đã hưởng ứng tuyệt vời” khi xứ Mozambique gặp thảm họa lũ lụt. 24. Ông là đồng sáng lập của Viện Nghiên cứu Rowett, một phòng thí nghiệm nghiên cứu dinh dưỡng động vật thuộc trường Đại học Aberdeen và cũng là một nhà hảo tâm cho các tổ chức từ thiện bệnh viện. 25. Những lời khắc, đồng tiền và các tài liệu cho thấy xã hội người Hy Lạp và La Mã có truyền thống vinh danh những người nổi tiếng và các nhà lãnh đạo với danh hiệu là Euergetes, hay Nhà Hảo Tâm. 26. Nhưng với tôi, điều gây sốc nhất chính là yếu tố góp phần vô sự bùng nổ này trong việc thể chế hóa trẻ em một cách thừa mứa Chính chúng ta những du khách, tình nguyện viên và các nhà hảo tâm. 27. Chương trình hội nghị đặc trưng nhiều nhà lãnh đạo chính trị của Hoa Kỳ và các nước Israel, các nhà hảo tâm, và một số tiếng nói nổi bật trong thế giới kinh doanh cũng như các thành viên của cộng đồng người Mỹ gốc Israel. 28. Vậy một phần của tôi có thể gây cảm hứng cho một nhà soạn kịch hoặc một tiểu thuyết gia hoặc một nhà khoa học và có thể tiếp tục gây cảm hứng cho một bác sĩ hoặc một nhà hảo tâm hoặc một người trông trẻ. 29. Bộ kính màu xinh đẹp mang về từ Âu Châu được khắc tên của nhà hảo tâm đã hiến tặng nó; bục giảng uy nghiêm làm bằng cây bá hương Li Ban được chạm tên của một ân nhân giàu có, những chiếc ghế dài đẹp tuyệt vời nhất được khắc tên những gia đình nổi tiếng mà đã hiến tặng nhiều nhất cho ngân quỹ xây cất giáo đường.
kind heart; kindness Kêu gọi lòng hảo tâm của mọi người To invite donations from the public Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "hảo tâm", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ hảo tâm, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ hảo tâm trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt 1. Đây là những người hảo tâm. 2. Thật tốt. Cậu quả là hảo tâm 3. Nhà hảo tâm bí ẩn đó là ai đây ? 4. cho sự hào phóng và hảo tâm của con người. 5. Là lòng hảo tâm và sự lạc quan vui vẻ . 6. Hay là một người hảo tâm đã rộng mở túi tiền? 7. Gia đình thật hảo tâm và tử tế, như mọi khi. 8. Hoặc là ngài mù hoặc là ngài đang tìm lòng hảo tâm. 9. Ai là những Nhà Hảo Tâm mà Chúa Giê-su nhắc đến? 10. Và tất nhiên, họ cũng là các nhà hảo tâm tuyệt vời nữa. 11. Ngoài ra còn có các nguồn viện trợ của các nhà hảo tâm. 12. Makaziwe Mandela Nam Phi - Con gái của Nelson Mandela, một nhà hảo tâm. 13. Người hảo tâm nào ở bên ngoài hãy ném dùm quả bóng cho chúng tôi. 14. Tại sao các cơ quan hảo tâm đã không thể cải thiện được tình thế? 15. Hội được thành lập bởi nhà hảo tâm người Mỹ Felix M. Warburg năm 1925. 16. Và có nhiều nhà đầu tư hảo tâm ở Mỹ đã đầu tư vào đó. 17. Không phải kiểu ảnh kêu gọi lòng hảo tâm... xùi hết bọt mép thế này 18. Họ sẽ bòn rút lòng hảo tâm của anh cho đến khi cạn kiệt rồi bỏ đi. 19. Đình được xây dựng dưới dự quyên góp của người dân trong xã và các nhà hảo tâm. 20. Cháu nợ sự khôn ngoan và lòng hảo tâm của chú, và chưa một giây nào cháu quên. 21. Có thể việc này sẽ động viên nhiều người hảo tâm đăng kí để hiến tủy cứu người. 22. Đó là một hành động của lòng hảo tâm từ rất nhiều người, chỉ bằng việc chia sẻ kiến thức. 23. Tôi sẽ không để gia đình tôi nghĩ rằng có kẻ... hảo tâm bí ẩn nào đó cứu chúng tôi được. 24. Đổi lại, các nhà hảo tâm sẽ nhận được một lá thư cảm ơn rập khuôn bằng nét chữ in của tôi... 25. Bông dính trên tay và đầu gối, làm việc như một con la cày đường, sống nhờ lòng hảo tâm của hàng xóm. 26. Một học giả Kinh Thánh người Đức là ông Adolf Deissmann cho biết danh hiệu Nhà Hảo Tâm được dùng rất phổ biến. 27. Chúng ta cần phải tạo ra sự khác biệt, và con sẽ đi đầu đầu như một nhà hảo tâm giống Bill Gates." 28. Năm bệnh nhân đã khen tặng về khả năng nghề y và mô tả ông ta là bác sĩ tử tế và hảo tâm . 29. Từ năm 1999 đến nay, mười nhà hảo tâm đã đóng góp hoặc hứa tặng hơn 38 tỉ Mỹ kim để giúp đỡ người nghèo. 30. The Chronicle of Philanthropy đã đưa cặp đôi lên hàng đầu trong danh sách 50 nhà hảo tâm Mỹ hào phóng nhất trong năm đó. 31. Họ sẽ bòn rút lòng hảo tâm của anh cho đến khi cạn kiệt rồi bỏ đi. anh và... cả hình người gỗ của anh 32. Những chương trình đó có thể được chính phủ, các cơ sở từ thiện, các nhà thờ và các cá nhân hảo tâm giúp đỡ. 33. Và người ta tin rằng các nhà hảo tâm có thể mang tới sự bình yên đã xây dựng những ngôi trường và các con đường. 34. Khi tin tức về sự tàn phá được loan ra, các tổ chức cứu trợ và nhiều nhà hảo tâm trên khắp thế giới sẵn sàng giúp đỡ. 35. Ở đó có một trung tâm chuyên trị các bệnh về mắt cho trẻ em, đa phần là nhờ sự hảo tâm từ hội từ thiện Ronald McDonald. 36. Ngài nói với họ “Vua chúa trong các dân thống trị dân mình, còn những người có quyền hành trên dân chúng thì được gọi là Nhà Hảo Tâm. 37. Quân đội trong nước và nước ngoài đáng lẽ phải xây dựng lại hòa bình cùng với các nhà hảo tâm và các tổ chức chính phủ và phi chính phủ. 38. Những báo cáo tiêu cực như thế tất nhiên khiến một số nhà hảo tâm trở nên thận trọng hơn khi cân nhắc số tiền nên đóng, và đóng cho ai. 39. Tất cả những chi phí khác đều được trang trải bằng sự tài trợ hảo tâm của chính các Nhân-chứng Giê-hô-va, trực tiếp hay qua chúc thư hợp pháp. 40. Các chấm đỏ cho biết địa điểm các trường được đài thọ bởi nhà hảo tâm và khu vực xanh lá càng đậm, cho thấy số trẻ em bỏ học càng nhiều. 41. Có nghĩa là những nhà hảo tâm cá nhân có thể đóng góp mà không phải lo lắng rằng một mình họ phải ủng hộ cho nguyên kế hoạch bị thiếu vốn. 42. Tự điển Webster’s Third New International Dictionary định nghĩa sự biết ơn là “cảm giác ấm cúng và thân thiện đối với người hảo tâm, thúc đẩy một người báo đáp công ơn”. 43. Thế giới đã tử tế hơn nhiều nhờ các nhà hảo tâm trong quá khứ, với truyền thống tốt đẹp, nước Mỹ rất mạnh về từ thiện, khiến cả thế giới phải ghen tị. 44. Tôi nhận món quà hảo tâm, rồi đi tiếp dọc con phố, mối xúc cảm nhuần thấm lòng tôi, Chúa ơi, đây là đất nước đã chào đón cha mẹ tôi 90 năm về trước. 45. Sơ đồ hỗn hợp này tiết lộ rằng các nhà hảo tâm chưa đài thọ bất kỳ trường nào trong khu vực mà có nhiều trẻ em bỏ học nhất, khơi lên những thắc mắc mới. 46. Chúng tôi muốn hợp sức với các nhà phát minh, nhà sáng chế, các nhà hảo tâm, nhà giáo dục và nhà sinh vật học cho tương lai tốt hơn cho đại dương của chúng ta. 47. Một số người được tiếng là người hảo tâm, nhân đạo, tranh đấu cho dân quyền, hoặc nổi tiếng nhờ những thành tựu trong lĩnh vực thương mại, khoa học, y khoa, hoặc những hoạt động khác. 48. Chồng nàng có thể tin cậy nàng về những nhận xét tốt và đúng, ý kiến hợp lý và sự khuyến khích chân thành vì nàng có lòng hảo tâm và nhạy cảm Châm-ngôn 2511. 49. David Begg, tổng ủy viên tổ chức từ thiện Ireland, nói rằng “các nhân viên, các người ủng hộ và các nhà hảo tâm đều đã hưởng ứng tuyệt vời” khi xứ Mozambique gặp thảm họa lũ lụt. 50. Thật ra, Chúa Giê-su và các sứ đồ ngài đã có một quỹ chung để giúp đỡ người nghèo, và họ cũng nhận sự đóng góp của những người hảo tâm mà họ gặp trong thánh chức.
nhà hảo tâm Dịch Sang Tiếng Anh LàCó thể bạn quan tâmNgày 31 tháng 7 năm 2023 là ngày lễ gì?CPU máy tính bao nhiêu là ổn?Lạm phát của Úc sẽ là bao nhiêu vào năm 2023?Phi là bằng bao nhiêu?Toyota Highlander hybrid 2023 có gì mới? + benefactor; benefactress; maecenas = hội duy trì hoạt động nhờ vào các nhà hảo tâm the association keeps going/running thanks to benefactorsCụm Từ Liên Quan //
nhà hảo tâm tiếng anh là gì