nhan sắc tiếng trung là gì

Chúng tôi còn những ứng viên khác nữa, ông cứ ra về, nếu có kết quả phỏng vấn chúng tôi nhất định sẽ liên hệ với ông. 爱试人:好,谢谢,再见。 Ài shì rén: Hǎo, xièxiè, zàijiàn. Khảo, xiê xiề, chai chen. Được, cảm ơn, tạm biệt. Hội thoại 2: 主试人:你为何有兴趣来本公司应聘? Zhǔ shì rén: Nǐ wèihé yǒu xìngqù lái běn gōngsī yìngpìn? XEM VIDEO Sắc Nữ Là Gì - Thuật Ngữ Dành Cho Sắc tại đây. Cùng tìm hiểu hàng loạt các thuật ngữ tiểu thuyết như trạch nữ là gì, có tồn tại trạch nam không? Các cụm từ như bách nữ, sắc nữ, tra nam có nghĩa gì ngay sau đây. Có thể nói tiểu thuyết ngôn tình Trung Quốc Nhân viên xuất sắc tiếng Anh là gì. Hỏi lúc: 11 tháng trước. Trả lời: 0. Lượt xem: 742. Cà vẹt xe tiếng Trung là gì. 1 (居民)身份证 /(Jūmín) shēnfèn zhèng/ Chứng minh thư nhân dân2 户口簿 /hùkǒu bù/ Sổ hộ khẩu, sổ hộ tịch3 驾驶执照 /jiàshǐ zhízhào/ Giấy phép lái Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nhân sâm tiếng Trung nghĩa là gì. nhân sâm. (phát âm có thể chưa chuẩn) 人参Rénshēn. (phát âm có thể chưa chuẩn) 人参. Rénshēn. Nếu muốn tra hình ảnh của từ nhân sâm hãy xem ở đây. Trong tiếng Trung, thành ngữ có thể coi là một nét đặc sắc tượng tự như những câu thành ngữ trong tiếng Việt. Thành ngữ với đặc trưng là lời lẽ ngắn gọn, dễ nhớ nhưng lại mang ý nghĩa sau sắc và nếu các bạn thuộc, nhớ những thành ngữ này và vận dụng trong văn Cùng THANHMAIHSK học các từ vựng tiếng Trung về kết hôn để cùng chúc mừng hôn lễ người thân, bạn bè theo cách sang chảnh mang đậm chất riêng sâu sắc. Tổng hợp từ vựng tiếng Trung Posted on 11/01/2021 11/01/2021 by duyenle. Kết hôn là sự kiện trọng đại hàng đầu trong Vay Tiền Nhanh Chỉ Cần Cmnd. Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm nhà xác tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ nhà xác trong tiếng Trung và cách phát âm nhà xác tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nhà xác tiếng Trung nghĩa là gì. nhà xác phát âm có thể chưa chuẩn 太平间; 尸户 《医院中停放尸体的房间。》 Nếu muốn tra hình ảnh của từ nhà xác hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng Việt Trung đớn hèn tiếng Trung là gì? máy xé thuốc tiếng Trung là gì? máy hơi nước tiếng Trung là gì? họ Nguyên tiếng Trung là gì? cảnh chiều tiếng Trung là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của nhà xác trong tiếng Trung 太平间; 尸户 《医院中停放尸体的房间。》 Đây là cách dùng nhà xác tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nhà xác tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn. Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm nhan tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ nhan trong tiếng Trung và cách phát âm nhan tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nhan tiếng Trung nghĩa là gì. nhan phát âm có thể chưa chuẩn 颜 《脸; 脸上的表情。》题目; 章名; 篇名 《概括诗文或讲演内容的词句。》 Nếu muốn tra hình ảnh của từ nhan hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng Việt Trung ngày tận số tiếng Trung là gì? hoà chung tiếng Trung là gì? lấn áp tiếng Trung là gì? gia tộc tiếng Trung là gì? tinh tường tiếng Trung là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của nhan trong tiếng Trung 颜 《脸; 脸上的表情。》题目; 章名; 篇名 《概括诗文或讲演内容的词句。》 Đây là cách dùng nhan tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Cùng học tiếng Trung Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nhan tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn. Bạn có nghĩ việc biết được tên các màu và ý nghĩa của chúng trong tiếng Trung là quan trọng không?Ngày hôm nọ khi đang đi tàu, tôi đã nghía qua vai của một người đàn ông Trung Quốc đang kiểm tra bảng giá chứng khoán mới nhất bằng điện thoại của đang xem Tử sắc là màu gìThật đáng sợ, mọi mã chứng khoán đều đỏ lòm!Vậy là tôi đã hỏi anh ta “gǔshì bēngkuìle ma?” 股市是否崩溃? Thị trường chứng khoán đang giảm sâu à?Anh ta quay lại cười “hóngsè hěn hǎo” 红色很好.“Đỏ là tốt.” – Lời một người đi tàu vô sắc trong tiếng Trung và ý nghĩa của chúngMột cách để gây ấn tượng với các đồng nghiệp người Trung Quốc của bạn là cho họ thấy sự hiểu biết của bạn về các màu sắc và ý nghĩa của chúng trong tiếng Trung. Hơn nữa, khi mua quà cho người yêu người Trung Quốc của bạn, sẽ tốt hơn nếu bạn biết những màu may mắn và màu xui xẻo trong tiếng ta hãy cùng xem qua một lượt các màu này nhéMàu Đen trong tiếng TrungMàu Trắng trong tiếng TrungMàu Đỏ trong tiếng TrungMàu Hồng trong tiếng TrungMàu Xanh lá trong tiếng TrungMàu Vàng trong tiếng TrungMàu Xanh dương trong tiếng TrungMàu Tím trong tiếng TrungMàu Xám trong tiếng TrungMàu Đen trong tiếng Trung – 黑色/hēi sè/hắc sắcMàu Đen trong tiếng TrungMàu Đen trong tiếng Trung đại diện cho Thuỷ – Nước. Người Trung Hoa cổ đại coi màu Đen là vua của màu sắc. Ngày nay, văn hoá Trung Quốc lại gắn màu này với ma quỷ và sự đau buồn. Nó đại diện cho vận xui và không được phép mặc tới các sự kiện quan trọng như đám cưới hoặc đám tiếng Trung của màu Đen là hei/hắc’ có nghĩa là xui xẻo, bất thường và phạm lẽ bạn không nên mặc cái áo thun màu Đen rất ngầu đó trong buổi hẹn đầu tiên với một người Trung Trắng trong tiếng Trung – 白色/bái sè/bạch sắcMàu Trắng trong tiếng TrungĐây là điều bạn chắc chắn nên biết khi đến tham dự một đám tang của người Trung Quốc. Hãy mặc Màu Trắng! Màu Trắng là màu của sự tang tóc và khiến người ta liên tưởng đến Cái Trắng trong tiếng Trung cũng được gắn với Kim – Kim loại, đại diện cho sự tươi sáng, trong trắng và sự viên khi bạn đọc tiếp, tại sao lại không thử học cách nói tất cả các màu này qua series LÀM SAO mới nhất của chúng tôi trên YouTube nhỉ?Màu Đỏ trong tiếng Trung – 红色/hóng sè/hồng sắcMàu Đỏ trong tiếng TrungKhông có gì đáng ngạc nghiên khi màu Đỏ đại diện cho Hoả – Lửa. Nó là biểu tượng của may mắn và niềm vui. Bạn sẽ thấy màu Đỏ ở khắp mọi nơi trong Tết Nguyên Đán ở Trung ý Đừng bao giờ viết tên người bằng mực Đỏ!Vào thời cổ đại, tên của tử tù được viết bằng máu gà, sau này dần được đổi thành mực số người dùng mực Đỏ để viết thư chia tay, nguyền rủa một ai đó phải chết, hoặc nhắn tin về một người thân hoặc bạn bè vừa mới mất. Vậy nên khi viết thư tình, bạn chỉ nên dùng mực Đen hoặc Xanh thôi nhé!Màu Hồng trong tiếng Trung – 粉色/fěn sè/phấn sắcMàu Hồng trong tiếng TrungMàu Hồng được xem là một sắc của màu Đỏ. Vì vậy nó cũng mang nghĩa tương tự là may mắn và vui thật hài hước Trong cộng đồng người Trung Quốc, vào ngày lễ hoặc những dịp đặc biệt, mọi người sẽ trao nhau Hồng bao bao lì xì. Màu Đỏ của bao lì xì tượng trưng cho sự may mắn và là một biểu tượng trừ Xanh lá trong tiếng Trung – 绿色/lǜ sè/lục sắcMàu Xanh lá trong tiếng TrungBạn có bán mũ màu Xanh lá không?Nếu bạn muốn thâm nhập vào thị trường Trung Quốc, tôi có tin xấu cho bạn đây. Bắt đầu từ thời nhà Nguyên 1279-1368, mọi thành viên gia đình của một người làm gái sẽ phải đội mũ màu Xanh nay, nếu bạn thấy một ai đó đội mũ màu Xanh, đó là dấu hiệu người này muốn báo cho bạn là bạn đời của họ đã ngoại trừ quy tắc mũ Xanh kỳ cục này, màu Xanh lá trong tiếng Trung còn có nghĩa là sự sạch sẽ, không bị ô uế và được dùng cho các sản phẩm hữu Vàng trong tiếng Trung – 黄色/huáng sè/hoàng sắcMàu Vàng trong tiếng TrungMàu Vàng trong tiếng Trung đại diện cho nguyên tố Thổ – Vàng đại diện cho sự trung dung và may mắn, nên bạn sẽ thường thấy màu này được dùng bên cạnh màu Vàng trong truyền thống của Trung Quốc đại diện cho quyền lực, hoàng gia và sự phồn vinh. Trong Hoàng gia ở Trung Quốc, màu Vàng là màu của Hoàng ý! Ngày nay, màu Vàng tượng trưng cho các ấn phẩm khiêu dâm ở Trung cố dùng càng ít màu Vàng càng tốt trong các ấn phẩm nếu bạn không muốn thu hút nhầm đối tượng độc giả cho các bài báo của Xanh dương trong tiếng Trung – 蓝色/lán sè/lam sắc Màu Xanh dương trong tiếng TrungMặc dù người Trung Quốc có thể không có ấn tượng quá tốt với Phô mai xanh xem trong video bên dướiMàu Xanh dương trong tiếng Trung đại diện cho sự hồi phục, niềm tin và sự bình trêu thay, chúng tôi đã hoàn toàn mất niềm tin vào các giáo viên Hán ngữ của mình sau khi cho họ thử Phô mai Xanh dương ở Trung Quốc đại diện cho Mộc – cây cối/gỗ và cũng là biểu tượng của mùa xuân, sự vĩnh cửu và sự tiến Tím trong tiếng Trung – 紫色/zǐ sè/tử sắcMàu Tím trong tiếng TrungMàu Tím trong văn hoá Trung Hoa cổ đại đại diện cho sự linh thiêng và bất điều này vẫn đúng cho đến ngày nay màu Tím trong tiếng Trung thường được liên tưởng tới tình yêu hoặc sự lãng mạn, đặc biệt là với thế hệ Xám trong tiếng Trung – 灰色/huī sè/khôi sắcMàu Xám trong tiếng TrungMàu Xám trong tiếng Trung đại diện cho sự khiêm tốn và khiêm thời cổ đại, người thường sẽ mặc đồ Xám và sống trong những căn nhà màu nay, màu Xám trong tiếng Trung có thể được dùng để miêu tả một thứ gì đó đen tối, đã bị ô uế hoặc đại diện cho thời tiết hoặc tâm trạng u màu của Olympics trong tiếng TrungMàu Vàng kim trong tiếng TrungMàu Bạc trong tiếng TrungMàu Đồng trong tiếng TrungMàu Vàng kim trong tiếng Trung – 金色/jīn sè/kim sắcMàu Vàng kim trong tiếng TrungMàu Vàng kim là màu truyền thống của sự phồn vinh và vận may ở Trung sẽ thường thấy màu này được dùng bên cạnh màu Đỏ trong những dịp đặc biệt và quà tặng. Màu Vàng hay Vàng kim trong truyền thống được coi là màu đẹp nhất trong văn hoá Trung Vàng kim cũng đại diện cho sự thoát tục nên cũng thường được sử dụng trong các đền chùa Phật Vàng kim cũng là sắc màu của chiến thắng cho những vận động viên Olympic!Màu Bạc trong tiếng Trung – 银色/yín sè/ngân sắcMàu Bạc trong tiếng TrungMàu Bạc thường được coi là trong các ánh của màu Trắng. Nó tượng trưng cho sự thuần khiết và của tiếng Trung của màu này có nghĩa đen là “màu” 色 “bạc” 银. Màu Bạc đại diện cho giải Nhì trong cuộc thi Đồng trong tiếng Trung – – 古铜色/gǔ tóng sè/cổ đồng sắcMàu Đồng trong tiếng TrungTương tự như trong tiếng Anh, tên tiếng Trung của màu Đồng cũng được lấy từ tên của kim loại có màu tiếng Trung, nghĩa đen của màu Đồng là “màu” 色 “kim loại” 铜 “cổ” các bảo tàng ở khắp Trung Quốc, bạn có thể tìm thấy vô vàn những công cụ, bình và các loại cổ vật Trung Hoa khác được làm từ kim loại Đồng tượng trưng cho giải Ba trong cuộc thi màu phức tạp hơn trong tiếng TrungNếu vậy, có thể bạn sẽ muốn học thêm một vài từ nữa để chỉ những màu sắc phức tạp hơn trong tiếng Trung. Tất nhiên là sẽ có hẳn một ca-ta-lô màu để bạn xem qua, nhưng đây là một vài gợi ý đầu tiên để bạn bắt đầu hành trình cầu vồng của mìnhMàu Xanh da trời trong tiếng TrungMàu nhuỵ Hoa nghệ Tây trong tiếng TrungMàu Xanh ngọc lam trong tiếng TrungMàu Đỏ anh đào trong tiếng TrungMàu Hạt dẻ trong tiếng TrungMàu hoa Tử đinh hương trong tiếng TrungMàu Vỏ nâu trong tiếng TrungMàu Chàm trong tiếng TrungMàu Be trong tiếng TrungMàu hoa Vi-ô-lét trong tiếng TrungMuốn tìm hiểu thêm về LTL?Học tiếng Trung và trải nghiệm Trung Quốc cùng Trường Hán Ngữ LTL qua các chương trình dành cho học sinh dưới 18 tuổi sau Trại hè, Trường học hè và Tham quan Trung Quốc theo bạn muốn nhận được những tin tức mới nhất từ Trường Hán Ngữ LTL, tại sao không gia nhập danh sách nhận email từ chúng tôi nhỉ? Chúng tôi sẽ gửi cho bạn rất nhiều thông tin hữu ích về việc học tiếng Trung, những ứng dụng học ngôn ngữ có ích và cập nhật về mọi thứ đang diễn ra ở các trường LTL của chúng tôi! Đăng ký bên dưới và trở thành một phần của cộng đồng đang lớn mạnh của chúng tôi nhé! Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm dấu sắc tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ dấu sắc trong tiếng Trung và cách phát âm dấu sắc tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ dấu sắc tiếng Trung nghĩa là gì. dấu sắc phát âm có thể chưa chuẩn 语锐声符, 高升调号/。 Nếu muốn tra hình ảnh của từ dấu sắc hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng Việt Trung ruộng khô cạn tiếng Trung là gì? du khách đi nghỉ mát tiếng Trung là gì? không giải thích được tiếng Trung là gì? béo mép tiếng Trung là gì? khớ tiếng Trung là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của dấu sắc trong tiếng Trung 语锐声符, 高升调号/。 Đây là cách dùng dấu sắc tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ dấu sắc tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn. Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm xuất sắc tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ xuất sắc trong tiếng Trung và cách phát âm xuất sắc tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ xuất sắc tiếng Trung nghĩa là gì. xuất sắc phát âm có thể chưa chuẩn 彪炳 《文采焕发; 照耀。》不含糊 ; 出色 《格外好; 超出一般的。》nếu nói trình độ của anh ấy, thì thật xuất sắc. 要说他的水平, 那可真是不含糊。不同凡响 《比喻事物(多指文艺作品)不平凡(凡响:平凡的音乐)。》超绝非凡 《智力或精神道德状况或力量超群的或超过常人的。》超群 《超过一般。》出来拔萃 《超出同类之上。》họ đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ. 他们出色地完成了任务。出人头地 《超出一般人; 高人一等。》出神入化 《形容技艺达到了绝妙的境界。》盖帽儿 《形容极好。》xuất sắc; xuất chúng拔尖盖帽儿高强 《武艺高超。》杰; 杰出 《才能、成就出众。》精彩 《表演、展览、言论、文章等优美; 出色。》tiết mục tối nay rất xuất sắc. 晚会的节目很精彩。 挺 《特出; 杰出。》突出 《使超过一般。》cá nhân xuất sắc. 突出个人秀 《特别优异。》优胜 《成绩优异, 胜过别人。》优秀 《品行、学问、成绩等非常好。》著 《显出。》卓尔不群 《优秀卓越, 超出常人。》thành tích xuất sắc成绩卓然卓然; 卓越 《非常优秀, 超出一般。》特异 《特别优异。》thành tích xuất sắc成绩特异过人 《超过一般人。》 Nếu muốn tra hình ảnh của từ xuất sắc hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng Việt Trung phía phải tiếng Trung là gì? sửa chữa lại tiếng Trung là gì? xin lượng thứ tiếng Trung là gì? xem bệnh tiếng Trung là gì? bộ công an tiếng Trung là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của xuất sắc trong tiếng Trung 彪炳 《文采焕发; 照耀。》不含糊 ; 出色 《格外好; 超出一般的。》nếu nói trình độ của anh ấy, thì thật xuất sắc. 要说他的水平, 那可真是不含糊。不同凡响 《比喻事物(多指文艺作品)不平凡(凡响:平凡的音乐)。》超绝非凡 《智力或精神道德状况或力量超群的或超过常人的。》超群 《超过一般。》出来拔萃 《超出同类之上。》họ đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ. 他们出色地完成了任务。出人头地 《超出一般人; 高人一等。》出神入化 《形容技艺达到了绝妙的境界。》盖帽儿 《形容极好。》xuất sắc; xuất chúng拔尖盖帽儿高强 《武艺高超。》杰; 杰出 《才能、成就出众。》精彩 《表演、展览、言论、文章等优美; 出色。》tiết mục tối nay rất xuất sắc. 晚会的节目很精彩。 挺 《特出; 杰出。》突出 《使超过一般。》cá nhân xuất sắc. 突出个人秀 《特别优异。》优胜 《成绩优异, 胜过别人。》优秀 《品行、学问、成绩等非常好。》著 《显出。》卓尔不群 《优秀卓越, 超出常人。》thành tích xuất sắc成绩卓然卓然; 卓越 《非常优秀, 超出一般。》特异 《特别优异。》thành tích xuất sắc成绩特异过人 《超过一般人。》 Đây là cách dùng xuất sắc tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ xuất sắc tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn. Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm nhan sắc tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ nhan sắc trong tiếng Trung và cách phát âm nhan sắc tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nhan sắc tiếng Trung nghĩa là gì. nhan sắc phát âm có thể chưa chuẩn 颜色 《指显示给人看的脸色。》姿色 《妇女美好的容貌。》 Nếu muốn tra hình ảnh của từ nhan sắc hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng Việt Trung tàu hút bùn tiếng Trung là gì? cõi riêng tiếng Trung là gì? thí nghiệm lần đầu tiếng Trung là gì? bảo lãnh liên hoàn tiếng Trung là gì? áo quần lố lăng tiếng Trung là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của nhan sắc trong tiếng Trung 颜色 《指显示给人看的脸色。》姿色 《妇女美好的容貌。》 Đây là cách dùng nhan sắc tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nhan sắc tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

nhan sắc tiếng trung là gì